Văn bản pháp luật môi trường và Tiêu chuẩn, Quy chuẩn hiện hành mới nhất năm 2020 quy định về bảo vệ môi trường
Lĩnh vực | Số hiệu | Nội dung văn bản | Hiệu lực |
Atvslđ | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ lao động – thương binh và xã hội | |
Atvslđ | Nghị định 44/2016/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | |
Atvslđ | Quyết định 3733/2002/ QĐ – BYT | 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động | |
Chất thải | Nghị định 38/2015/NĐ-CP
|
Về quản lý chất thải và phế liệu | |
Chất thải | Quyết định 1696/QĐ-TTg | Về một số giải pháp thực hiện xử lý tro, xỉ, thạch cao của các nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất phân bón để làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng | |
Chất thải | Thông tư 36/2015/TT-BTNMT
|
Về quản lý chất thải nguy hại | |
CTNH | QCVN 07:2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại | |
CTNH | QCVN 50:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước | |
CTNH | TCVN 5053:1990
|
Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn | |
CTNH | TCVN 6706:2000/BTNMT
|
Chất thải nguy hại – phân loại | |
CTNH | TCVN 6707:2009/BTNMT
|
Chất thải nguy hại – dấu hiệu cảnh báo | |
Đất | QCVN 03:2008/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất | |
Đất | QCVN 15 : 2008/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất | |
Độ rung | QCVN 27:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung | |
Giấy phép MT | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | Hết hiệu lực |
Giấy phép MT | Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | Về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | Hết hiệu lực |
Giấy phép MT, Báo cáo MT | Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
|
Khí thải | QCVN 02:2008/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế | |
Khí thải | QCVN 19:2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ | |
Khí thải | QCVN 20:2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ | |
Khí thải | QCVN 21: 2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học | |
Khí thải | QCVN 22:2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện | |
Khí thải | QCVN 23:2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng | |
Khí thải | QCVN 30: 2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp | |
Khí thải | QCVN 34:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ | |
Khí thải | QCVN 51:2017/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép | |
Không khí | QCVN 05:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh | |
Không khí | QCVN 06:2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh | |
Luật | Luật 55/2014/QH13
|
Luật bảo vệ môi trường | |
Luật bvmt | Nghị định 19/2015/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường | |
Luật bvmt | Nghị định 40/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường | |
MTLĐ | QCVN 21:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao – mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc | |
MTLĐ | QCVN 22:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc | |
MTLĐ | QCVN 23:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ tử ngoại – mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc. | |
MTLĐ | QCVN 24:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tiếng ồn, mức tiếp xúc tiếng ồn cho phép tại nơi làm việc. | |
MTLĐ | QCVN 25:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp – mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc | |
MTLĐ | QCVN 26:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc | |
MTLĐ | QCVN 27:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc. | |
MTLĐ | QCVN 29:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ ion hóa – giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc | |
MTLĐ | QCVN 30:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ tia x – giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc | |
Nước biển | QCVN 10:2008/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ Quy chuẩn này được bổ sung thêm thành phần nước biển gần bờ với 16 thông số (ph, as, cd, pb, cr, cu, zn, jg, cn-, hcbvtv nhóm clo hữu cơ, phenol và tổng dầu mỡ khoáng). |
|
Nước mặt | QCVN 08-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt | |
Nước ngầm | QCVN 09-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất Quy chuẩn này điều chỉnh tên gọi từ chất lượng nước ngầm thành chất lượng nước dưới đất. Tên gọi của một số thông số được điều chỉnh (thông số cod điều chỉnh thành chỉ số pecmanganat, chất rắn tổng số được điều chỉnh thành tổng chất rắn hòa tan (tds), phenol thành tổng phenol). Thêm thông số niken (ni), aldrin, benzene hexachloride (bhc), dieldrin, tổng dichloro diphenyl trichloroethane (ddts), heptachlor & heptachlorepoxide. Giới hạn của thông số amoni được điều chỉnh tăng 10 lần từ 0,1mg/l thành 1mg/l. |
|
Nước sạch | QCVN 01:2009/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống | Hết hiệu lực |
Nước sạch | QCVN 02:2009/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt | |
Nước thải | QCVN 01-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên Quy chuẩn này điều chỉnh như sau: đối với giá trị c của thông số cod, tổng nitơ (tổng n), amoni (nh4+ tính theo n) được chia thành 02 mức áp dụng: cơ sở mới; cơ sở đang hoạt động tương ứng với những mức thay đổi về giá trị cột a, cột b. |
|
Nước thải | QCVN 11-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản Quy chuẩn này điều chỉnh như sau: đối với giá trị c bổ sung mới quy định về thông số tổng photpho, điều chỉnh về giới hạn thông số cod cột a từ 50 lên 75 mg/l, cột b từ 80mg/l lên 150mg/l, các thông số khác hầu như không có sự thay đổi. |
|
Nước thải | QCVN 12-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy Quy chuẩn này điều chỉnh như sau: đối với giá trị c được bổ sung cột b3 cơ sở liên hợp sản xuất giấy và bột giấy; bổ sung mới thông số nhiệt độ, dioxin (áp dụng từ 01/01/2018); thay đổi giá trị cột a, b1, b2 đối với thông số cod, độ màu (ph=7). |
|
Nước thải | QCVN 13-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm Quy chuẩn này điều chỉnh như sau: đối với giá trị c bãi bỏ thông số mùi, dầu mỡ khoáng, crôm (cr3+), sắt (fe), đồng (cu), đồng thời bổ sung mới thông số xyanua, tổng các chất hoạt động bề mặt; đối với thông số độ màu (ph =7), cod bổ sung mức quy định áp dụng cơ sở mới, cơ sở đang hoạt động cho giá trị tương ứng cột a, cột b. |
|
Nước thải | QCVN 14:2008/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt | |
Nước thải | QCVN 25: 2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn | |
Nước thải | QCVN 28:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế | |
Nước thải | QCVN 29:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải kho và cửa hàng xăng dầu | |
Nước thải | QCVN 31/2017/TT-BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn | |
Nước thải | QCVN 40:2011/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp | |
Nước thải | QCVN 52:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép | |
Nước thải | QCVN 60:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu | |
Nước thải | QCVN 62:2016/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi | |
Phế liệu | QCVN 31:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu | |
Phế liệu | QCVN 32:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu | |
Phế liệu | QCVN 33:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu | |
Phí bvmt nước thải | Nghị định 154/2016/NĐ-CP
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
Phí bvmt nước thải | Thông tư 06/2013/TT-BTNMT
|
Ban hành danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
Quan trắc mt | Nghị định 127/2014/NĐ-CP
|
Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | |
Quan trắc mt | Thông tư 04/2012/TT-BTNMT\
|
Quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | |
Quan trắc mt | Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
|
Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường | |
Quan trắc mt | Thông tư 31/2013/TT-BYT
|
Quy định về quan trắc tác động môi trường từ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện | |
Quan trắc mt | Thông tư 31/2016/TT-BTNMT | Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | Hết hiệu lực |
Quan trắc mt | Thông tư 43/2015/TT-BTNMT | Về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường | Hết hiệu lực |
Tài nguyên nước | Luật 17/2012/QH13
|
Luật tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Luật 45/2009/QH12 | Luật thuế tài nguyên 45/2009/QH12. | |
Tài nguyên nước | Nghị định 201/2013/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Nghị định 25/2013/NĐ-CP | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
Tài nguyên nước | Nghị định 82/2017/NĐ-CP
|
Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13 | Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên | |
Tài nguyên nước | Quyết định 56/2017/QĐ-UBND | Quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn TP.HCM. | |
Tài nguyên nước | Thông tư 152/2015/TT-BTC
|
Hướng dẫn về thuế tài nguyên | |
Tài nguyên nước | Thông tư 156/2013/TT-BTC
|
Hướng dẫn thi hành Luật quản lý thuế | |
Tài nguyên nước | Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
|
Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất,mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chính, cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Thông tư 31/2018
|
Nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Thông tư 47/2017/TT-BTNMT
|
Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Thông tư 56/2014/TT-BTNMT
|
Quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước | |
Tài nguyên nước | Thông tư 72/2017/TT-BTNMT
|
Quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng | |
Tài nguyên nước | Thông tư 75/2017/TT-BTNMT
|
Quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất | |
Tài nguyên nước | Thông tư LT 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT | Hướng dẫn tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
Trầm tích | QCVN 43:2017/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích | |
Xử phạt | Nghị định 155/2016/NĐ-CP
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | |
Xử phạt | Nghị định 33/2018/NĐ-CP
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản | |
QCVN 30:2012/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp |
Lĩnh vực |
Số hiệu |
Nội dung văn bản |
Hiệu lực |
Môi trường y tế |
Cục quản lý môi trường y tế 2014
|
Sổ tay hướng dẫn xử lý nước và vệ sinh môi trường trong mùa bão lũ
|
|
Môi trường y tế |
Bộ y tế 2020 |
Sổ tay hướng dẫn phòng chống dịch covid 19 tại công đồng trong trạng thái bình thường mới |
|
Môi trường y tế |
Quyết định 343/QĐ-BYT ngày 07/02/2020 |
Hướng dẫn tạm thời giám sát, phòng chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (nCoV) |
|